Buồng xúc tác tĩnh Berty
Cập nhật
Berty Stationary Catalytic Basket

Quạt dưới Quạt trên Thiết bị vi dòng
Tính năng nổi bật
- Gồm một buồng cố định chứa xúc tác và cánh quạt thổi dưới đáy/trên đầu. Vòng tuần hoàn chất lưu được định hướng bởi cánh quạt và phân tán qua buồng chứa xúc tác
- Buồng có nhiều loại kích thước phục vụ cho tính chất của chất phản ứng.
- Được sử dụng nhiều với các phản ứng xúc tác pha khí hoặc lỏng
Lưu ý: riêng thiết bị phản ứng vi dòng chỉ sử dụng cho các phản ứng xúc tác pha khí/hơi
Thông số kỹ thuật:
- Áp suất chịu đựng tối đa: 5800 psi (400 bar); 5000 psig (345 bar, thiết bị vi dòng)
- Nhiệt độ tối đa: 1200oF (649 oC), 1000oF (538oC, thiết bị vi dòng)
- Thể tích: + Buồng xúc tác: 100 ml- 511 ml; 3.6ml (thiết bị vi dòng)
+ Không gian rỗng: 280 – 1450 ml; 15.4ml (thiết bị vi dòng)
- Vật liệu chế tạo: thép không rỉ
- Tốc độ cánh quạt: + Tốc độ trong pha khí (cánh quạt dùng cho pha khí): 2500 vòng/phút; 5000 vòng/phút (thiết bị vi dòng)
+ Tốc độ trong pha lỏng (cánh quạt dùng cho pha lỏng): 1500 vòng/phút
+ Tốc độ trong pha lỏng (cánh quạt dùng cho pha khí): 500 vòng/phút.